Thực đơn
Nazran Địa lýNazran nằm ở khu vực phía tây của Ingushetia, giáp với huyện Prigorodny của Bắc Ossetia-Alania. Các khu định cư gần nhất là Ekazhevo, thủ phủ Magas, và Barsuki. Nó nằm cách Vladikavkaz 27 km, Karabulak 19 km và Malgobek 54 km.
Nazran có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen: Dfb).
Dữ liệu khí hậu của Nazran | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 0.3 | 1.7 | 7.2 | 15.2 | 21.2 | 24.9 | 27.3 | 26.8 | 21.8 | 15.3 | 7.8 | 2.6 | 14,34 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −3.6 | −2.5 | 2.6 | 9.1 | 15.0 | 18.7 | 21.2 | 20.6 | 15.8 | 9.9 | 3.8 | −1.1 | 9,13 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −7.5 | −6.7 | −2 | 3.1 | 8.9 | 12.6 | 15.2 | 14.5 | 9.8 | 4.6 | −0.2 | −4.8 | 3,96 |
Giáng thủy mm (inch) | 26 (1.02) | 28 (1.1) | 41 (1.61) | 67 (2.64) | 106 (4.17) | 130 (5.12) | 99 (3.9) | 79 (3.11) | 59 (2.32) | 45 (1.77) | 39 (1.54) | 31 (1.22) | 750 (29,53) |
Nguồn: [1] |
Thực đơn
Nazran Địa lýLiên quan
Nazran Nazranovsky (huyện) Najran, Syria Najran Nazanin Afshin-Jam Naran, Sükhbaatar Naranbulag, Uvs Narandiba Nazzano Najran (vùng)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Nazran http://www.nazrangrad.ru/ https://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut... https://en.climate-data.org/location/848/ https://openstreetmap.org/browse/way/34127229 https://www.wikidata.org/wiki/Q163935#identifiers https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Nazran...